Characters remaining: 500/500
Translation

hẻo lánh

Academic
Friendly

Từ "hẻo lánh" trong tiếng Việt có nghĩa là ở những nơi xa xôi, khuất nẻo, ít người qua lại. Khi bạn nói một địa điểm nào đó "hẻo lánh", bạn đang chỉ rằng nơi đó không nhiều người sống, không sự phát triển, thường không dễ dàng để đến được.

Các dụ sử dụng:
  1. Mô tả địa điểm:

    • "Chúng tôi đã tìm thấy một ngôi làng hẻo lánhgiữa rừng, nơi không mạng di động rất ít người dân sinh sống."
  2. Sử dụng trong văn học hoặc miêu tả:

    • " gái đã chạy trốn đến một vùng núi hẻo lánh, nơi có thể sống một cuộc sống bình yên, xa rời những ồn ào của thành phố."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi bạn muốn nhấn mạnh rằng một nơi không chỉ hẻo lánh còn hoang vu, bạn có thể dùng cụm từ "hẻo lánh hoang vu".
    • dụ: "Hòn đảo đó thật hẻo lánh hoang vu, không ai sinh sống suốt nhiều năm."
Các biến thể của từ:
  • "Hẻo lánh" thường được sử dụng như một tính từ. Tuy nhiên, bạn cũng có thể gặp từ "hẻo" trong một số ngữ cảnh khác, nhưng nghĩa sẽ không hoàn toàn giống nhau. "Hẻo" có thể chỉ sự thiếu thốn, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến vị trí địa .
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Khuất nẻo": cũng chỉ những nơi ít người qua lại, nhưng có thể không nhất thiết phải hẻo lánh.
    • "Hoang vu": chỉ một nơi vắng vẻ, không sự sống hoặc phát triển.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Vùng xa xôi": ám chỉ những khu vực nằm xa trung tâm dân cư.
    • "Hẻo lánh": có thể thay thế bằng "vắng vẻ" trong một số ngữ cảnh, nhưng "vắng vẻ" không nhất thiết chỉ về vị trí địa .
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi sử dụng từ "hẻo lánh", hãy chú ý đến ngữ cảnh. thường mang nghĩa tiêu cực về sự cô đơn hoặc thiếu thốn, nhưng cũng có thể mang nghĩa tích cực, như tìm kiếm sự yên tĩnh bình yên.
  1. tt. ở nơi khuất nẻo, ít người qua lại: vùng núi hẻo lánh một làng hẻo lánhmiền rừng.

Comments and discussion on the word "hẻo lánh"